Tập viết tiếng hàn 한국어 쓰기
Phần 1: Nguyên âm và Phụ âm (Trang 6-11)
- 1.1. Tập viết Phụ âm: Giới thiệu cách viết các phụ âm đơn và phụ âm đôi trong tiếng Hàn.
- 1.1.1. Phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ
- 1.1.2. Phụ âm đôi: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ ㅌ ㅍ ㅎ
- 1.2. Tập viết Nguyên âm: Hướng dẫn cách viết các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.
- 1.2.1. Nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
- 1.2.2. Nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ
- 1.3. Luyện viết Âm tiết: Kết hợp phụ âm và nguyên âm để tạo thành âm tiết.
- 1.3.1. Âm tiết không có 받침: 휴, 교고, 눈, 옷, 달, 밤, 밥, 강, 공, 책.
- 1.3.2. Âm tiết có 받침: 책 (ㅊ+ㅐ+ㄱ), 눈 (ㄴ+ㅜ+ㄴ), 옷 (ㅇ+ㅗ+ㅅ), 달 (ㄷ+ㅏ+ㄹ) …
- 1.4. Luyện viết Từ: 필 리 핀, 베 트 남, 중 국, 우 즈 베 키 스 탄, 일 본.
Phần 2: Bài 1 – 저는 마이예요. (Trang 12-15)
- 2.1. Luyện viết Câu: Giới thiệu cách viết câu đơn giản.
- 2.1.1. Câu giới thiệu bản thân: 저는 마이예요, 저는 베트남에서 왔어요.
- 2.1.2. Câu chào hỏi: 안녕하세요?
- 2.2. Bài tập: Điền từ vào chỗ trống, tự giới thiệu bản thân.
Phần 3: Bài 2 – 이름이 뭐예요? (Trang 16-19)
- 3.1. Luyện viết Từ: 인 천, 구 미, 담 양, 서 울, 부 산.
- 3.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về tên, quê quán và nơi sống.
- 3.2.1. Hỏi tên: 이름이 뭐예요?
- 3.2.2. Hỏi quê quán: 어디에서 왔어요?
- 3.2.3. Hỏi nơi ở: 어디에 살아요?
- 3.2.4. Trả lời: 저는 마이예요, 베트남에서 왔어요, 인천에 살아요.
- 3.3. Bài tập: Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp.
Phần 4: Bài 3 – 얼마예요? (Trang 20-23)
- 4.1. Luyện viết Từ: 우 유, 사 탕, 휴 지, 과 자, 비 누.
- 4.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời trong cửa hàng.
- 4.2.1. Chào khách: 어서 오세요.
- 4.2.2. Hỏi về sản phẩm: 우유 있어요?
- 4.2.3. Trả lời về giá: 500원이에요.
- 4.2.4. Yêu cầu sản phẩm: 한 개 주세요.
- 4.3. Bài tập: Nối từ vựng với hình ảnh.
Phần 5: Bài 4 – 뭐 해요? (Trang 24-27)
- 5.1. Luyện viết Từ: 텔 레 비 전, 옷, 커 피, 찌 개, 친 구.
- 5.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về hoạt động thường ngày.
- 5.2.1. Hỏi hoạt động: 마이 씨는 뭐 해요?, 링링 씨는 매일 뭐 해요?
- 5.2.2. Trả lời hoạt động: 저는 텔레비전을 봐요, 저는 친구를 만나요.
- 5.2.3. Sử dụng ‘을/를’: 빵(을 / 를) 먹어요, 김치(을/를) 먹어요 …
- 5.3. Bài tập: Chọn ‘을’ hoặc ‘를’ phù hợp.
Phần 6: Bài 5 – 한 시에 만나요. (Trang 28-33)
- 6.1. Đọc giờ: 열두 시 삼십 분, 한 시, 네 시 이 십 오 분, 여 덟 시 삼 십 분, 다 섯 시 십 분.
- 6.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về giờ giấc, hẹn gặp.
- 6.2.1. Hỏi giờ: 몇 시에 만나요?, 지금 몇 시에요?
- 6.2.2. Hỏi hoạt động: 오늘 뭐 해요?
- 6.2.3. Trả lời giờ: 열두 시 삼십 분에 만나요, 두 시에 가요.
- 6.2.4. Trả lời hoạt động: 친구를 만나요.
- 6.3. Bài tập: Nhìn đồng hồ và trả lời câu hỏi.
Phần 7: Bài 6 – 가족이 몇 명이에요? (Trang 34-39)
- 7.1. Luyện viết Từ: 회 사 원, 선 생 님, 학 생, 주 부.
- 7.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về gia đình và nghề nghiệp.
- 7.2.1. Hỏi số thành viên: 가족이 몇 명이에요?
- 7.2.2. Trả lời số thành viên: 네 명이에요.
- 7.2.3. Hỏi nghề nghiệp: 남편은 직업이 뭐예요?
- 7.2.4. Liệt kê thành viên: 아버지, 어머니, 남편 그리고 저예요.
- 7.2.5. Hỏi và trả lời về hoạt động: 링링 씨도 일을 해요?, 아니요, 저는 학교에서 한국어를 배워요.
- 7.3. Bài tập: Nối từ vựng với hình ảnh.
Phần 8: Bài 7 – 시계가 어디에 있어요? (Trang 40-45)
- 8.1. Luyện viết Từ: 부 엌, 화 장 실, 방, 시 계, 침 대, 냉 장 고.
8.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về vị trí đồ vật.
- 8.2.1. Hỏi vị trí: 여보, 어디에 있어요?, 내 시계 어디에 있어요?, 사과는 어디에 있어요?
- 8.2.2. Trả lời vị trí: 부엌에 있어요, 텔레비전 위에 있어요, 침대 옆을 보세요, 책상 위에 있어요.
- 8.2.3. Phủ định vị trí: 텔레비전 위에 없어요.
- 8.2.4. Biểu đạt lời cảm ơn: 아, 여기 있어요. 고마워요.
- 8.3. Bài tập: Nhìn hình ảnh và trả lời câu hỏi về vị trí đồ vật.