Tải về
Thông Báo: Chúng tôi xin lỗi, nhưng việc truy cập vào liên kết Google Drive mà bạn đang cố gắng mở đã bị chặn do chính sách bảo mật.
Vui lòng : để lại địa chỉ Gmail trong phần bình luận để chúng tôi thực hiện duyệt quyền truy cập. Thời gian xử lý khoảng 10 đến 15 phút.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy bình luận dưới bài viết hoặc liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi rất trân trọng sự đồng hành của bạn!
Giới thiệu
Tập viết tiếng hàn 한국어 쓰기
Phần 1: Nguyên âm và Phụ âm (Trang 6-11)
- 1.1. Tập viết Phụ âm: Giới thiệu cách viết các phụ âm đơn và phụ âm đôi trong tiếng Hàn.
- 1.1.1. Phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ
- 1.1.2. Phụ âm đôi: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ ㅌ ㅍ ㅎ
- 1.2. Tập viết Nguyên âm: Hướng dẫn cách viết các nguyên âm đơn và nguyên âm đôi.
- 1.2.1. Nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
- 1.2.2. Nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ
- 1.3. Luyện viết Âm tiết: Kết hợp phụ âm và nguyên âm để tạo thành âm tiết.
- 1.3.1. Âm tiết không có 받침: 휴, 교고, 눈, 옷, 달, 밤, 밥, 강, 공, 책.
- 1.3.2. Âm tiết có 받침: 책 (ㅊ+ㅐ+ㄱ), 눈 (ㄴ+ㅜ+ㄴ), 옷 (ㅇ+ㅗ+ㅅ), 달 (ㄷ+ㅏ+ㄹ) …
- 1.4. Luyện viết Từ: 필 리 핀, 베 트 남, 중 국, 우 즈 베 키 스 탄, 일 본.
Phần 2: Bài 1 – 저는 마이예요. (Trang 12-15)
- 2.1. Luyện viết Câu: Giới thiệu cách viết câu đơn giản.
- 2.1.1. Câu giới thiệu bản thân: 저는 마이예요, 저는 베트남에서 왔어요.
- 2.1.2. Câu chào hỏi: 안녕하세요?
- 2.2. Bài tập: Điền từ vào chỗ trống, tự giới thiệu bản thân.
Phần 3: Bài 2 – 이름이 뭐예요? (Trang 16-19)
- 3.1. Luyện viết Từ: 인 천, 구 미, 담 양, 서 울, 부 산.
- 3.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về tên, quê quán và nơi sống.
- 3.2.1. Hỏi tên: 이름이 뭐예요?
- 3.2.2. Hỏi quê quán: 어디에서 왔어요?
- 3.2.3. Hỏi nơi ở: 어디에 살아요?
- 3.2.4. Trả lời: 저는 마이예요, 베트남에서 왔어요, 인천에 살아요.
- 3.3. Bài tập: Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp.
Phần 4: Bài 3 – 얼마예요? (Trang 20-23)
- 4.1. Luyện viết Từ: 우 유, 사 탕, 휴 지, 과 자, 비 누.
- 4.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời trong cửa hàng.
- 4.2.1. Chào khách: 어서 오세요.
- 4.2.2. Hỏi về sản phẩm: 우유 있어요?
- 4.2.3. Trả lời về giá: 500원이에요.
- 4.2.4. Yêu cầu sản phẩm: 한 개 주세요.
- 4.3. Bài tập: Nối từ vựng với hình ảnh.
Phần 5: Bài 4 – 뭐 해요? (Trang 24-27)
- 5.1. Luyện viết Từ: 텔 레 비 전, 옷, 커 피, 찌 개, 친 구.
- 5.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về hoạt động thường ngày.
- 5.2.1. Hỏi hoạt động: 마이 씨는 뭐 해요?, 링링 씨는 매일 뭐 해요?
- 5.2.2. Trả lời hoạt động: 저는 텔레비전을 봐요, 저는 친구를 만나요.
- 5.2.3. Sử dụng ‘을/를’: 빵(을 / 를) 먹어요, 김치(을/를) 먹어요 …
- 5.3. Bài tập: Chọn ‘을’ hoặc ‘를’ phù hợp.
Phần 6: Bài 5 – 한 시에 만나요. (Trang 28-33)
- 6.1. Đọc giờ: 열두 시 삼십 분, 한 시, 네 시 이 십 오 분, 여 덟 시 삼 십 분, 다 섯 시 십 분.
- 6.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về giờ giấc, hẹn gặp.
- 6.2.1. Hỏi giờ: 몇 시에 만나요?, 지금 몇 시에요?
- 6.2.2. Hỏi hoạt động: 오늘 뭐 해요?
- 6.2.3. Trả lời giờ: 열두 시 삼십 분에 만나요, 두 시에 가요.
- 6.2.4. Trả lời hoạt động: 친구를 만나요.
- 6.3. Bài tập: Nhìn đồng hồ và trả lời câu hỏi.
Phần 7: Bài 6 – 가족이 몇 명이에요? (Trang 34-39)
- 7.1. Luyện viết Từ: 회 사 원, 선 생 님, 학 생, 주 부.
- 7.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về gia đình và nghề nghiệp.
- 7.2.1. Hỏi số thành viên: 가족이 몇 명이에요?
- 7.2.2. Trả lời số thành viên: 네 명이에요.
- 7.2.3. Hỏi nghề nghiệp: 남편은 직업이 뭐예요?
- 7.2.4. Liệt kê thành viên: 아버지, 어머니, 남편 그리고 저예요.
- 7.2.5. Hỏi và trả lời về hoạt động: 링링 씨도 일을 해요?, 아니요, 저는 학교에서 한국어를 배워요.
- 7.3. Bài tập: Nối từ vựng với hình ảnh.
Phần 8: Bài 7 – 시계가 어디에 있어요? (Trang 40-45)
- 8.1. Luyện viết Từ: 부 엌, 화 장 실, 방, 시 계, 침 대, 냉 장 고.
8.2. Luyện viết Câu: Hỏi và trả lời về vị trí đồ vật.
- 8.2.1. Hỏi vị trí: 여보, 어디에 있어요?, 내 시계 어디에 있어요?, 사과는 어디에 있어요?
- 8.2.2. Trả lời vị trí: 부엌에 있어요, 텔레비전 위에 있어요, 침대 옆을 보세요, 책상 위에 있어요.
- 8.2.3. Phủ định vị trí: 텔레비전 위에 없어요.
- 8.2.4. Biểu đạt lời cảm ơn: 아, 여기 있어요. 고마워요.
- 8.3. Bài tập: Nhìn hình ảnh và trả lời câu hỏi về vị trí đồ vật.
Phần 9: Đáp án (Trang 46)